Ứng dụng máy phân tích thủy ngân trực tiếp RA-915 Lab hãng Lumex/Canada
- Đo trực tiếp nồng độ Thủy ngân trong mẫu rắn, lỏng, khí tự nhiên và khí thải trong bẫy như:
- Đất, trầm tích;
- Đá, quặng, khoáng sản;
- Dầu thô, các sản phẩm dầu, naphtha, hóa dầu;
- Than, than cốc, tro bay, thạch cao;
- Nước thải, chất thải, bùn thải;
- Thực phẩm, phụ gia dinh dưỡng, thức ăn chăn nuôi;
- Mẫu sinh học: mô, tóc, nước tiểu, máu, v.v.;
- Thuốc và mỹ phẩm;
- Chất dẻo, phân bón, nguyên liệu thô.
- Bẫy hấp thụ khí theo chuẩn EPA 30B, PS12B và CEN / TS 17286 của Mỹ
- Máy lấy mẫu không khí thụ động;
Nguyên tắc hoạt động
- Mẫu đã được cân trong dụng cụ nạp mẫu được đưa trực tiếp vào lò nhiệt phân để phân hủy theo chế độ nhiệt độ đã lập trình. Mẫu ở dạng khí được đưa bằng không khí đã được lọc sạch vào trong một cell phân tích gia nhiệt. Sau đó, đo sự hấp thụ bức xạ cộng hưởng 254 nm của các nguyên tử Thủy ngân bằng phép đo quang phổ hấp thụ nguyên tử hiệu chỉnh sự hấp thụ nền bằng hiệu ứng Zeeman.
- Toàn bộ đường dẫn từ khoang lò đến đường khí thải của “cell” phân tích được gia nhiệt để ngăn chặn sự tái kết hợp của Thủy ngân với các sản phẩm nhiệt phân như Clo và các chất khác. Cấu trúc đặc biệt của “cell” phân tích ngăn ngừa ô nhiễm cho các cửa sổ quang học và giảm thiểu việc bảo trì.
Tính năng kỹ thuật
- Không cần tiền xử lý mẫu, không sử dụng thuốc thử, hầu như không có chất thải
- Không sử dụng khí nén (Oxy hoặc Argon), không khí được sử dụng làm khí mang
- Không cần tập trung trước vào bẫy vàng
- Linh hoạt: Các mẫu rắn, bán rắn và lỏng hay bất kỳ loại bẫy hấp thụ nào đều được phân tích trực tiếp
- Phân tích nhanh chóng và hiệu quả về chi phí
- Nhiệt độ lò được lập trình, điều khiển bằng PC cho phép chế độ tối ưu phân hủy cho bất kỳ loại mẫu nào và giúp cho việc nghiên cứu đặc điểm nhiệt khí (Thermospeciation) Thủy ngân có thể thực hiện được
- Chức năng kiểm soát nhiệt độ vòng kín tự động mở rộng phạm vi đo và ngăn ngừa mất dữ liệu đối với các mẫu có nồng độ Thủy ngân cao
- Không có hiệu ứng bộ nhớ: một mẫu có nồng độ thủy ngân thấp có thể được phân tích ngay sau một mẫu có nồng độ thủy ngân cao
- Phân tích Thủy ngân tuân thủ các tiêu chuẩn được áp dụng trên toàn cầu, chẳng hạn như:
+ ASTM D6722, ASTM D7622
+ US EPA methods 7473, 30B, PS12B
+ EN/TS 17286
Phần mềm
- Mạnh mẽ, thân thiện với người dùng hoàn toàn tuân thủ các yêu cầu của FDA 21 CFR Part 11.
- Quản lý cấp độ người dùng và hỗ trợ chữ ký điện tử
- Hiển thị thời gian thực về độ hấp thụ có chọn lọc và không chọn lọc
- Các chế độ có thể điều chỉnh để phân hủy nhiệt của nền mẫu đặc biệt
- Điều khiển nhiệt độ vòng kín tự động mở rộng dải động và đảm bảo không mất dữ liệu do độ hấp thụ chọn lọc hoặc không chọn lọc cao
- Cơ sở dữ liệu để lưu trữ, xử lý và báo cáo dữ liệu cho việc hiệu chuẩn và đo lường
Thông số kỹ thuật
- Thang đo: 0–2.000.000 ppb (µg/kg)
- Thời gian phân tích: 1–5 phút
- Nguồn điện: 110–240 V, 50–60 Hz, không quá 2000 VA
- Kích thước (W x Dx H): 450 x 490 x 460mm (450 x 840 x 460mm với bộ lấy mẫu tự động)
- Trọng lượng: 40 kg (57 kg khi có bộ lấy mẫu tự động)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.