Một số điểm mới của Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT về hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

Thông tư 10/2021/TT- BTNMT có hiệu lực từ ngày 16/08/2021

Ngày 30/06/2021 vừa qua Bộ TNMT đã ban hành Thông tư 10/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu nhằm thay thế cho Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường đã ban hành ngày 01/09/2017.

TT10/2021/TT-BTNMT chính thức có hiệu lực vào ngày 16/08/2021 và cùng vào ngày này thông tư 24/2017/TT-BTNMT sẽ chấm dứt hiệu lực.

Những thay đổi của thông tư 10/2021/TT-BTNMT các doanh nghiệp cần lưu ý

Sự khác nhau trong Thông Tư số 10 và Thông Tư số 24 được liệt kê theo 4 nhu cầu quan trắc chính sau đây:

  • Khí Thải
  • Nước Thải
  • Nước Mặt
  • Không Khí Xung Quanh

Yêu cầu đối với hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

 

STT Hạng mục Thông tư 24/2017/TT-BTNMT Thông tư 10/2021/TT-BTNMT
1 Phương án lắp đặt Trực tiếp & gián tiếp Trực tiếp & gián tiếp
2 Data logger Lưu trữ tối thiểu 30 ngày.

FTP

Lưu trữ tối thiểu 60 ngày.

FTP/ FTPs/ sFTP

Niêm phong

3 Dung dịch chuẩn Độ chính xác min ± 5% (± 0,1 pH), liên kết chuẩn, 03 điểm nồng độ Độ chính xác min ± 5% (± 0,1 pH), liên kết chuẩn, 01 điểm nồng độ
4 Thiết bị lấy mẫu tự động Niêm phong, nhận tín hiệu điều khiển từ xa, tủ bảo quản 4 ± 2 oC Niêm phong, nhận tín hiệu điều khiển từ xa, tủ bảo quản 4 ± 2 oC
5 Camera  02, IP 65, Full HD 1.080p (15fps), xoay ngang dọc, xem ban đêm, đặt lịch ghi hình.

 

02xoay ngang dọc, xem ban đêm, đặt lịch ghi hình, phương thức truyền RTSP, lưu trữ tối thiểu 3 tháng
6 UPS Min 30 phút Min 30 phút
7 Đánh giá RA Clo dư ≤ 20% Clo dư ≤ 30%
8 Internet 3 MB/s 30 Mb/s
9 Bơm & Đường ống dẫn mẫu 2 bơm luân phiên. 2 đường ống song song (min Ø 27).

Chiều dài max 20m

2 bơm luân phiên. 2 đường ống song song (min Ø 27).

 

10 Báo cháy, báo khói, chống sét trực tiếp và lan truyền; Báo trạng thái thiết bị đo

Đặc tính kỹ thuật hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục

STT Thông số quan trắc Đơn vị đo Độ chính xác Độ phân giải Thời gian đáp ứng
(% giá trị đọc) (% khoảng đo)
1 Lưu lượng m 3 /h ± 5% ± 5% ≤ 5 phút
2 Nhiệt độ oC ± 5% ± 5% 0,1 ≤ 5 phút
3 Độ màu Pt-Co ± 5% ± 5% ≤ 5 phút
4 pH ± 0,2 pH ± 0,2 pH 0,1 ≤ 5 phút
5 TSS mg/L ± 5% ± 3% 0,1 ≤ 10 giây
6 COD mg/L ± 5% ± 3% 0,5 ≤ 15 phút
7 NH4 + mg/L ± 5% ± 3% 0,2 ≤ 30 phút
8 Tổng Phôtpho mg/L ± 5% ± 5% 0,1 ≤ 30 phút
9 Tổng Nitơ mg/L ± 5% ± 3% 0,1 ≤ 30 phút
10 TOC mg/L ± 5% ± 5% 0,1 ≤ 30 phút
11 Clo dư mg/L ± 5% ± 2% 0,1 ≤ 30 phút

Khoảng đo ≥ 3 lần của giá trị giới hạn quy định.

 

Công ty Thiết bị 2H chuyên cung cấp Hệ thống quan trắc tự động đáp ứng thông tư 10/2021 Bộ TN-MT.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện cho tôi Gửi tin nhắn Facebook Messenger
Gọi ngay Form Liên hệ Messenger